Có 3 kết quả:

古昔 cổ tích古蹟 cổ tích古迹 cổ tích

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa, cổ thời, vãng tích. ◇Tả Tư : “Anh hùng hữu truân triên, Do lai tự cổ tích” , (Vịnh sử ).
2. Chỉ cổ nhân, người đã qua đời. ◇Lí Chí : “Nhất bệnh bất năng chi, Đán mộ thành cổ tích” , (Khốc Thừa Am ) Một cơn bệnh không chống nổi, Sớm chiều đã ra người thiên cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xưa.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cổ tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

dấu vết còn lại từ xa xưa

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cổ tích

giản thể

Từ điển phổ thông

dấu vết còn lại từ xa xưa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết xưa còn lại.

Bình luận 0